Wikia Yu-Gi-Oh! tiếng Việt
Register
Advertisement
  • Các biên tập viên không nên thay đổi bài viết này mà chưa thảo luận.

Các từ mình sẽ dùng dịch bài. Mọi người có thể góp ý chỉnh sửa thêm.
[ Chú ý : Mình viết in Hoa là để phân biệt với khi viết thường ]

HuyKaib@ (wall || email) 09:00, ngày 8 tháng 7 năm 2018 (UTC)

Summon : Triệu hồi

Phase : Giai đoạn

Battle Position : Tư thế Chiến đấu

Spell Card : Bài Phép

Trap Card : Bài Bẫy

Monster Card : Bài Quái thú

Monster Type : Loại Quái thú

Field : Sân đấu, sân

Zone : Vùng

Attribute : Hệ

Các từ khóa khác

points to : chỉ điểm

co-linked : đồng-liên kết

Life Points : Điểm Gốc

Material : Nguyên liệu

FLIP : LẬT

face-up : mặt-ngửa

face-down : mặt-úp

card effect : hiệu ứng bài

unaffected : miễn nhiễm, không bị ảnh hưởng

response : phản lại

remove from play, banish : loại ra ngoài, trục xuất

attach : gắn

detach : tách

transfer : chuyển nhượng, sang nhượng

discard : vứt bỏ, vứt

send : đưa, gởi

active : kích hoạt

negate : vô hiệu hóa, vô hiệu

resolve : thực thi, giải quyết

instead : thay thế, thay cho

destroy : hủy, hủy diệt, tiêu diệt

target : mục tiêu

shift : chuyển, đưa cho

switch : đổi, chuyển đổi

take : giành

return : trả lại, đưa về, lấy về, quay về

up to : lên đến

control : điều khiển, quyền điều khiển

owner : chủ nhân

field : sân đấu, sân

turn : lượt

chain : chuỗi

Chain Link : Chuỗi Liên kết

adjacent : liền kề

occupied : hết chỗ

unoccupied : còn chỗ

must be : phải được, chỉ được, phải là

must first be : lần đầu phải được

Once per turn : Một lần trong lượt

Once per Duel : Một lần trong Trận đấu.

Các từ được giữ nguyên tiếng Anh.

Tên lá bài

Advertisement