Wikia Yu-Gi-Oh! tiếng Việt
Register
Advertisement

Một số tên lá bài trong TCGOCG đã được rút gọn hay viết tắt, hoặc cả hai do tên chúng sẽ rất dài khi không viết tắt, hoặc vì lý do kiểu cách. Trang này sẽ liệt kê các lá bài đã được làm gọn.

Bài Quái thú[]

Anh Nhật Mở rộng Ghi chú
"A/D Changer" (エー)(ディー)チェンジャー "Attack/Defense Changer"
"B. Dragon Jungle King" "Black Dragon Jungle King"
"B. Skull Dragon" "Black Skull Dragon"
"Constellar Ptolemy M7" セイクリッド・トレミス(メシエ)(セブン) "Constellar Ptolemy Messier 7"
"Contrast HERO Chaos"
"Dark Napoleon"
"D. Human" "Drago Human"/"Dragon Human" thường bị nhầm là "Demon Human"
"E☆HERO Pit Boss" "Entertainment HERO Pit Boss"
F・G・D(ファイブ・ゴッド・ドラゴン) "Five God Dragon" tên tiếng Nhật của "Five-Headed Dragon"
"G.B. Hunter" "Gladiator Beast Hunter"
"Harpie Lady Cyber Bondage" tên tiếng Nhật của "Cyber Harpie Lady"; SB là tiếng Nhật viết tắt của Saibā Bondēji
"KA-2 Des Scissors" Không phải viết tắt, nhưng là sự chơi chữ khi 2 là ni trong tiếng Nhật, do đó KA-2 có thể đọc là kani nghĩa là "con cua/crab"
"Giltia the D. Knight" "Giltia the Dark Knight"
"Lady of D." "Lady of Dragons"
"Little D" "Little Dinosaur"
"Lord of D." "Lord of Dragons"
"M-Warrior #1" "Magnet-Warrior #1"
"M-Warrior #2" "Magnet-Warrior #2"
"Meteor B. Dragon" "Meteor Black Dragon"
"Muse-A" "Muse-Angel"
"Obnoxious Celtic Guard" "Obnoxious Celtic Guardian" rút ngắn tên để loại nó khỏi "Guardian" archetype
"Red-Eyes B. Chick" "Red-Eyes Black Chick"
"Red-Eyes B. Dragon" "Red-Eyes Black Dragon"
"T.A.D.P.O.L.E." Không phải viết tắt, nhưng đề cập đến lối chơi chữ trong tiếng Nhật mà otamajakushi nghĩa là "tadpole", nhưng cũng có thể được chia thành 5 từ là o / tama / ja / ku / shi, nghĩa riêng rẽ là "evil / soul / vice / pain / stop" (điều này được phản ánh trong cách viết tên tiếng Nhật của chúng)

Bài Phép[]

Anh Nhật Mở rộng Ghi chú
"The A. Forces" "The Allied Forces"
"Double Tool C&D" "Cut and Drill"/"Chainsaw and Drill"
"EN Shuffle" "Elemental Neo Shuffle"
"Hyper-Rank-Up-Magic Ultimate Force"
"NEX" "Neo-Spacian Extent"
"Double-Rank-Up-Magic Utopia Force" W là dạng viết tắt của ダブル daburu ("double") cũng như chữ W được phát âm gần giống daburyū trong tiếng Nhật

Bài Bẫy[]

Anh Nhật Mở rộng Ghi chú
"D. Tribe" "Dragon Tribe"
"D2 Shield" "Defense 2 Shield"
"G Force" "Gem Force"

Nhóm bài[]

Anh Nhật Mở rộng Ghi chú
"A" "Alien" in "Alien" support
A-Counter Alien Counter
A・O・J(アーリー・オブ・ジャスティス) Ally of Justice
(アドバンスド) Advanced as in "Advanced Crystal Beast"
Attack trong bản tiếng Nhật của anime
B.E.S. Bacterium Empire Ship
BF(ブラックフェザー) Black Feather tên tiếng Nhật của "Blackwing" archetype
"C" (ジー) "Cockroach" tên tiếng Nhật viết tắt của ゴキブリ gokiburi, nghĩa là "con gián/cockroach"
"Carrier" trong bản tiếng Nhật của anime
(チェーン) Chain tên tiếng Nhật của "Iron Chain" archetype
(カオス) Chaos
CXyz CX(カオスエクシーズ) Chaos Xyz
DT(ダークチューナー) Dark Tuner trong anime tiếng Nhật
(ディフォーマー) Deformer tên tiếng Nhật của "Morphtronic" archetype
D (ディー) Destiny trong hỗ trợ của "Destiny HERO"
D.D. (ディー)(ディー) Different Dimension
D/D DD(ディーディー) Different Dimension
D/D/D DDD(ディーディーディー) Different Dimension Demon
D-HERO(デステニーヒーロー) Destiny HERO
E・HERO(エレメンタルヒーロー) Elemental HERO
E-HERO(イービルヒーロー) Evil HERO
EX EX(エクストラ) Extra trong quái thú "Arcana Force"
"Guard" trong bản tiếng Nhật của anime
(ヒロイック)(チャレンジャ) Heroic Challenger
(ヒロイック)(チャンピオン) Heroic Champion
LV LV(レベル) Level
M・HERO(マスクドヒーロー) Masked HERO
Number C (カオス)No.(ナンバーズ) Chaos Number
Number Ci (カオス)(イマジナリー)No.(ナンバーズ) Chaos imaginary Number chỉ thấy trong anime
No.(ナンバーズ) Number
Number 10X No.(ナンバーズ)10X Over-Hundred Number
Number C10X (カオス)No.(ナンバーズ)10X Chaos Over-Hundred Number
R-Genex Real-Genex
RDM(ランクダウンマジック) Rank-Down-Magic
RUM(ランクアップマジック) Rank-Up-Magic
T.G. TG(テックジーナス) Tech Genus
"Top" trong bản tiếng Nhật của anime
V・HERO(ヴィジョンヒーロー) Vision HERO
ZW - ZW(ゼアル・ウェポン) ZEXAL Weapon
ZS - ZS(ゼアル・サーバス) ZEXAL Servers
Advertisement