Văn bản giới hạn là tên gọi đoạn văn viết phía dưới bên trái lá bài, thay thế cho Card Number và dùng để miêu tả sự giới hạn của nó khi dùng.
Hiện tại có 4 loại ở TCG và 2 loại bên OCG.
This card cannot be used in a Duel []
Tiêu đề này có nghĩa là lá bài đó không hợp lệ trong mọi cuộc đấu chính thức. Đây là đoạn văn thông dụng nhất.
Thường gặp ở những lá bài :
- Trong bản gốc (không-Hiệu ứng) của các lá bài Egyptian God.
- Tất cả nhóm Match winners ( ngoại trừ Victory Dragon ).
- Những lá bài khuyến mãi trong Asian Tournament Promos: 2001.
- Voyage to the Kingdom, The Kingdom, và The Glory of the King's Hand
- Creator of Hope, Winning Formula, và Creator of Miracles
- Card of Last Will
Một vài lá bài Giant Cards và Case Toppers cũng có đoạn văn này vì chúng không có kích thước chuẩn.
Ngôn ngữ | Văn bản | Dịch thuật | Ghi chú |
---|---|---|---|
Anh | This card cannot be used in a Duel. | ||
Pháp | Cette carte ne peut pas être utilisée en Duel. | This card cannot be used in Dueling. | |
Đức | Diese Karte kann nicht in Duellen benutzt werden. | This card cannot be used in Duels. | |
Ý | Questa carta non può essere usata in un Duello. | This card cannot be used in a Duel. | |
Bồ Đào Nha | Este card não pode ser usado em um Duelo. | ||
Tây Ban Nha | Esta carta no puede ser usada en un Duelo. | ||
Nhật Bản | ※公式デュエルには使用できません。 *Koshiki Dyueru ni wa Shiyō Dekimasen. |
*Not usable in Official Duels. | Formerly without the period (。). |
Hàn Quốc | ※공식 듀얼에서는 사용할 수 없습니다. *Gongsik Dyueor-eseoneun Sayonghal su Eoptseumnida. |
This card cannot be in a Deck []
Tiêu đề này có nghĩa là lá bài đó hợp lệ trong mọi cuộc đấu chính thức, nhưng không được để nó vào Bộ bài Chính, Bộ bài Phụ, Bộ bài Thêm. Đoạn này dùng với Quái thú Token, lá bài "Wedge Counter", và Command Duel-Use Card.
Ngôn ngữ | Văn bản | Dịch thuật | Ghi chú |
---|---|---|---|
Anh | This card cannot be in a Deck. | ||
Pháp | Cette carte ne peut pas être dans un Deck. | This card cannot be in a Deck. | |
Đức | Diese Karte darf nicht in keinem Deck befinden. | This card cannot be in any Deck. | |
Ý | Questa carta non può messa in un Deck. | This card cannot be placed in a Deck. | |
Bồ Đào Nha | Este card não pode ser colocado no Deck. | ||
Tây Ban Nha | Esta carta no puede estar en una Deck. | This card cannot be in a Deck. | |
Nhật Bản | ※デッキ構築には使用できません。 *Dekki Kōchiku ni wa Shiyō Dekimasen. |
*Not usable in Deck construction. | Formerly without the period (。). |
Hàn Quốc | ※덱 구성에는 사용할 수 없습니다. *Dek Guseong-eneun Sayonghal su Eoptseumnida. |
Not usable in Official Duels []
Tiêu đề trên được dịch trực tiếp từ OCG qua là "Lá bài này không được dùng trong thi đấu" và nghĩa nó cũng tương tự vậy. Loại này chỉ dùng được ở TCG như các bài khuyến mãi Get Your Game On!.
Not an Official Yu-Gi-Oh! TCG Card []
Tiêu đề này có nghĩa là lá bài đó không chính thức, không hợp lệ. Chỉ dùng ở Upper Deck Company, được sản xuất đặc biệt dùng vào sự kiện Duel the Master năm 2005 được tổ chức bởi các nhà phân phối TCG.
|